Từ điển Thiều Chửu
留 - lưu
① Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu. ||② Lưu giữ, giữ lại không cho đi. ||③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan. ||④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào. ||⑤ Còn lại. ||⑥ Lâu. ||⑦ Ðợi dịp.

Từ điển Trần Văn Chánh
留 - lưu
① Ở lại: 他留在農村工作了 Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn; ② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam; ③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận; ④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu; ⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả; ⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng; ⑦ (văn) Lâu; ⑧ (văn) Đợi dịp; ⑨ [Liú] (Họ) Lưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
留 - lưu
Một lối viết quen thuộc của chữ Lưu 畱.


豹死留皮 - báo tử lưu bì || 拘留 - câu lưu || 九留 - cửu lưu || 逗留 - đậu lưu || 彌留 - di lưu || 遺留 - di lưu || 停留 - đình lưu || 扣留 - khấu lưu || 款留 - khoản lưu || 攀留 - phan lưu || 扶留 - phù lưu || 暫留 - tạm lưu || 遲留 - trì lưu || 張留候賦 - trương lưu hầu phú || 挽留 - vãn lưu || 淹留 - yêm lưu ||